CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN. NHÀ TRẺ 24 – 36 THÁNG
| Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
| 9 | Dạy kĩ năng (Từ 02/09 đến 06/09) |
Bé đến trường (Từ 09/09 đến 13/09) |
Lớp học của bé – Vui tết trung thu (Từ 16/09 đến 20/09) |
Đồ chơi trong lớp của bé (Từ 23/09 đến 27/09) |
|
| 10 | Đồ chơi ngoài trời (Từ 30/09 đến 04/10) |
Cô giáo của bé (Từ 07/10 đến 11/10) |
Các bạn cùng cô chuẩn bị ngày 20/10 (Từ 14/10 đến 18/10) |
Các bạn của bé (Từ 21/10 đến 25/10) |
|
| 11 | Cơ thể bé – Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh (Từ 28/10 đến 01/11) |
An toàn cho bé (Từ 04/11 đến 08/11) |
Đồ dùng của bé (Từ 11/11 đến 15/11) |
Đồ dùng của bạn – Ngày tết của cô giáo (Từ 18/11 đến 22/11) |
Ngôi nhà của bé (Từ 25/11 đến 29/11) |
| 12 | Ba mẹ và những người thân yêu của bé (Từ 02/12 đến 06/12) |
Đồ dùng trong gia đình của bé (Từ 09/12 đến 13/12) |
Củ cà rốt, củ cải trắng – Ngày tết của chú bộ đội (Từ 16/12 đến 20/12) |
Các loại củ quen thuộc (Từ 23/12 đến 27/12) |
|
| 1 | Các loại rau ăn lá (Từ 30/12 đến 03/01) |
Các loại rau ăn quả (Từ 06/01 đến 10/01) |
Các mùa trong năm (Từ 13/01 đến 17/01) |
Tết nguyên đán (Từ 20/01 đến 24/01) |
|
| 2 | Các loại hoa cánh tròn (Từ 03/02 đến 07/02) |
Các loai hoa cánh dài (Từ 10/02 đến 14/02) |
Các loại quả tròn (Từ 17/02 đến 21/02) |
Các loại quả có hình dài (Từ 24/02 đến 28/02) |
|
| 3 | Con vật nuôi trong gia đình – Ngày tết của Ba, cô và mẹ (Từ 03/03 đến 07/03) |
Con vật sống trong rừng (Từ 10/03 đến 14/03) |
Con vật sống dưới nước (Từ 17/03 đến 21/03) |
Các loại chim (Từ 24/03 đến 28/03) |
|
| 4 | PTGT đường bộ (Từ 31/03 đến 04/04) |
Mũ bảo hiểm đáng yêu (Từ 07/04 đến 11/04) |
PTGT đường thủy (Từ 14/04 đến 18/04) |
PTGT đường sắt, hàng không (Từ 21/04 đến 25/04) |
|
| 5 | Hoạt động trải nghiệm (Từ 28/04 đến 02/05) |
Trang phục mùa hè (Từ 05/05 đến 09/05) |
Mùa hè đến (Từ 12/05 đến 16/05) |
Bé đi mẫu giáo (Từ 19/05 đến 23/05) |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN. MẪU GIÁO BÉ 3-4 TUỔI
| Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
| 9 | Dạy kĩ năng (Từ 02/09 đến 06/09) |
Các góc chơi của bé (Từ 09/09 đến 13/09) |
Đồ chơi trường bé – Bé vui tết trung thu (Từ 16/09 đến 20/09) |
Công việc của người lớn trong trường MN (Từ 23/09 đến 27/09) |
|
| 10 | Cơ thể tôi (Từ 30/09 đến 04/10) |
5 giác quan của bé (Từ 07/10 đến 11/10) |
Sở thích và trang phục phù hợp (lồng ghép ngày 20/10). (Từ 14/10 đến 18/10) |
Tôi lớn lên và khỏe mạnh (Từ 21/10 đến 25/10) |
|
| 11 | Ngôi nhà thân yêu (Từ 28/10 đến 01/11) |
Đồ dùng trong gia đình (Từ 04/11 đến 08/11) |
Ba mẹ và những người thân yêu của bé (Từ 11/11 đến 15/11) |
Nghề chăm sóc sức khỏe – Nghề giáo viên (Từ 18/11 đến 22/11) |
Cô chú công nhân (Từ 25/11 đến 29/11) |
| 12 | Bác nông dân (Từ 02/12 đến 06/12) |
Môi trường nơi bé ở (Từ 09/12 đến 13/12) |
Chợ quê – Cảnh đẹp, lịch sử quê em ( Lồng ghép ngày 22/12) (Từ 16/12 đến 20/12) |
Một số phương tiện giao thông (Từ 23/12 đến 27/12) |
|
| 1 | Mũ bảo hiểm đáng yêu (Từ 30/12 đến 03/01) |
Làm quen với 1 số biển báo và an toàn khi tham gia giao thông. (Từ 06/01 đến 10/01) |
Hoa quả và món ăn cổ truyền ngày tết (Từ 13/01 đến 17/01) |
Ngày tết trên quê em (Từ 20/01 đến 24/01) |
|
| 2 | Thời tiết – Biến đổi khí hậu (Từ 03/02 đến 07/02) |
Nước – Vòng tuần hoàn của nước (Từ 10/02 đến 14/02) |
Không khí xung quanh bé (Từ 17/02 đến 21/02) |
Một số loại cây xanh (Từ 24/02 đến 28/02) |
|
| 3 | Ngày tết của bà, cô và mẹ (Từ 03/03 đến 07/03) |
Một số loại hoa, quả (Từ 10/03 đến 14/03) |
Một số loại rau, củ (Từ 17/03 đến 21/03) |
Không khí, ánh sáng (Từ 24/03 đến 28/03) |
|
| 4 | Động vật nuôi trong gia đình (Từ 31/03 đến 04/04) |
Động vật sống trong rừng (Từ 07/04 đến 11/04) |
Động vật sống dưới nước (Từ 14/04 đến 18/04) |
Động vật biết bay (Từ 21/04 đến 25/04) |
|
| 5 | Hoạt động trải nghiệm (Từ 28/04 đến 02/05) |
Bác Hồ kính yêu (Từ 05/05 đến 09/05) |
Chuẩn bị mừng sinh nhật Bác (Từ 12/05 đến 16/05) |
Mùng sinh nật Bác – Bé chào đón mùa hè (Từ 19/05 đến 23/05) |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN. MẪU GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI
| Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
| 9 | Lớp học của bé (Từ 09/09 đến 13/09) |
Tết trung thu (Từ 16/09 đến 20/09) |
Công việc của người lớn trong trường mầm non (Từ 23/09 đến 27/09) |
Cơ thể bé (Từ 30/09 đến 04/10) |
|
| 10 | Cơ thể bé (Từ 30/09 đến 04/10) |
An toàn cho bé (Từ 07/10 đến 11/10) |
Sở thích và trang phục phù hợp( Lồng ghép ngày 20/10) (Từ 14/10 đến 18/10) |
Ngôi nhà của bé (Từ 21/10 đến 25/10) |
Những người thân yêu trong gia đình (Từ 28/10 đến 01/11) |
| 11 | Những người thân yêu trong gia đình (Từ 28/10 đến 01/11) |
Đồ dùng trong gia đình (Từ 04/11 đến 08/11) |
Nhu cầu của gia đình (Từ 11/11 đến 15/11) |
Nghề nông (Từ 18/11 đến 22/11) |
Nghề xây dựng (Từ 25/11 đến 29/11) |
| 12 | Chú bộ đội, chú công an (Từ 02/12 đến 06/12) |
Chăm sóc sức khỏe (Từ 09/12 đến 13/12) |
Các mùa trong năm (Từ 16/12 đến 20/12) |
Ngày và đêm (Từ 23/12 đến 27/12) |
Đất, nước, sỏi, đá (Từ 30/12 đến 03/01) |
| 1 | Đất, nước, sỏi, đá (Từ 30/12 đến 03/01) |
Môi trường nơi bé ở (Từ 06/01 đến 10/01) |
Chợ quê em (Từ 13/01 đến 17/01) |
Ngày tết trên quê em (Từ 20/01 đến 24/01) |
|
| 2 | Sản xuất nông nghiệp (Từ 03/02 đến 07/02) |
Sản xuất công nghiệp (Từ 10/02 đến 14/02) |
Một số loại cây xanh (Từ 17/02 đến 21/02) |
Một số loại hoa (Từ 24/02 đến 28/02) |
|
| 3 | Mốt số loại quả( Lồng ghép ngày ( 8/3) (Từ 03/03 đến 07/03) |
Một số loại rau, củ (Từ 10/03 đến 14/03) |
Động vật nuôi trong nhà (Từ 17/03 đến 21/03) |
Một số loài chim, côn trùng (Từ 24/03 đến 28/03) |
Động vật sống dưới nước (Từ 31/03 đến 04/04) |
| 4 | Động vật sống dưới nước (Từ 31/03 đến 04/04) |
Vườn thú (Từ 07/04 đến 11/04) |
Các loại Phương tiện giao thông (Từ 14/04 đến 18/04) |
An toàn khi ngồi trên các phương tiện giao thông (Từ 21/04 đến 25/04) |
Dành cho hoạt động trải nghiệm (Từ 28/04 đến 02/05) |
| 5 | Dành cho hoạt động trải nghiệm (Từ 28/04 đến 02/05) |
Một số biển báo giao thông (Từ 05/05 đến 09/05) |
Bác Hồ kính yêu (Từ 12/05 đến 16/05) |
Bác Hồ với các cháu thiếu niên nhi đồng (Từ 19/05 đến 23/05) |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN. MẪU GIÁO LỚN 5-6 TUỔI
| Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
| 9 | Dạy trẻ các kĩ năng
(Từ 04/09 đến 06/09) |
Trường lớp MN của bé (Từ 09/09 đến 13/09) |
Đồ chơi và các góc chơi (lồng ghép tết trung thu) (Từ 16/09 đến 20/09) |
Công việc của người lớn trong trường MN (Từ 23/09 đến 27/09) |
|
| 10 | Cơ thể bé (Từ 30/09 đến 04/10) |
Sở thích và trang phục của bé (Từ 07/10 đến 11/10) |
Gia đình của bé (lồng ghép ngày 20/10) (Từ 14/10 đến 18/10) |
Đồ dùng trong gia đình (Từ 21/10 đến 25/10) |
Họ hàng nhà bé (Từ 28/10 đến 01/11) |
| 11 | Họ hàng nhà bé (Từ 28/10 đến 01/11) |
Ngôi nhà nơi bé ở (Từ 04/11 đến 08/11) |
Hoa quả xung quanh bé (Từ 11/11 đến 15/11) |
Cây xanh và môi trường sống (Từ 18/11 đến 22/11) |
Rau củ xung quanh bé (Từ 25/11 đến 29/11) |
| 12 | Một số loại rau gia vị (Từ 02/12 đến 06/12) |
Nghề nông (Từ 09/12 đến 13/12) |
Nghề giáo viên (Từ 16/12 đến 20/12) |
Nghề chăm sóc sức khỏe (Từ 23/12 đến 27/12) |
Chú bộ đội, chú công an (Từ 30/12 đến 03/01) |
| 1 | Chú bộ đội, chú công an (Từ 30/12 đến 03/01) |
Nước và vòng tuần hoàn của nước (Từ 06/01 đến 10/01) |
Đất, đá, sỏi, cát (Từ 13/01 đến 17/01) |
Tết Nguyên Đán (Từ 20/01 đến 24/01) |
|
| 2 | Các mùa trong năm (Từ 03/02 đến 07/02) |
Các loại PTGT (Từ 10/02 đến 14/02) |
An toàn khi ngồi trên các PTGT (Từ 17/02 đến 21/02) |
Một số luật GT phổ biến (Từ 24/02 đến 28/02) |
|
| 3 | Thời tiết của bé (lồng ghép ngày 8/3) (Từ 03/03 đến 07/03) |
Ngày đêm và các vì sao (Từ 10/03 đến 14/03) |
Động vật đẻ trứng và món ăn từ trứng (Từ 17/03 đến 21/03) |
Động vật sống dưới nước (Từ 24/03 đến 28/03)Động vật sống dưới nước (Từ 24/03 đến 28/03) |
Vườn thú (Từ 31/03 đến 04/04) |
| 4 | Vườn thú (Từ 31/03 đến 04/04) |
Động vật biết bay (Từ 07/04 đến 11/04) |
Thủ đô Hà Nội (Từ 14/04 đến 18/04) |
Quê hương ba miền (Từ 21/04 đến 25/04) |
|
| 5 | Hoạt động trải nghiệm (Từ 28/04 đến 02/05) |
Bác Hồ kính yêu (Từ 05/05 đến 10/05) |
Đồ dùng của học sinh lớp 1 (Từ 12/05 đến 16/05) |
Bé chuẩn bị vào lớp 1 (Từ 19/05 đến 23/05) |
Lượt xem: 0